Ý nghĩa của từ kỷ luật là gì:
kỷ luật nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ kỷ luật. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kỷ luật mình

1

10 Thumbs up   5 Thumbs down

kỷ luật


d. Toàn thể những điều qui định cần phải theo để giữ gìn trật tự : Kỷ luật nhà trường ; Kỷ luật quân đội. Kỷ luật sắt. Kỷ luật chặt chẽ, nghiêm minh. Thi hành kỷ luật. Trừng phạt một người không theo pháp luật của Nhà nước hay điều lệ của đoàn thể : Thi hành kỷ luật đối với cán bộ tham ô. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

kỷ luật


Kỉ luật là những qui định chung của một cộng đồng hoặc của tổ chức xã hội, yêu cầu mọi người phải tuân theo nhằm tạo ra sự thống nhất hành động để đạt chất lượng, hiệu quả cao trong công việc!!!.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 22 tháng 3, 2016

3

8 Thumbs up   6 Thumbs down

kỷ luật


Toàn thể những điều qui định cần phải theo để giữ gìn trật tự. | : '''''Kỷ luật''' nhà trường.'' | : '''''Kỷ luật''' quân đội..'' | : '''''Kỷ luật''' sắt..'' | : '''''Kỷ luật''' chặt chẽ, nghiêm minh [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

kỷ luật


(Đt) Rèn luyện đặc biệt về tinh thần và tính cách nhằm tạo ra sự tự chủ tập trung hướng đến một mục tiêu


kỷ luật bản thân
Thanh - 00:00:00 UTC 16 tháng 2, 2017

5

4 Thumbs up   4 Thumbs down

kỷ luật


d. Toàn thể những điều qui định cần phải theo để giữ gìn trật tự : Kỷ luật nhà trường ; Kỷ luật quân đội. Kỷ luật sắt. Kỷ luật chặt chẽ, nghiêm minh. Thi hành kỷ luật. Trừng phạt một người không theo [..]
Nguồn: vdict.com

6

6 Thumbs up   9 Thumbs down

kỷ luật


ky luat la phai tuan thu theo nhung quy dinh cua nhung nguoi giau co . neu nguoc lai thi phai bdam bao ban rang ban se gap than chet
thanh - 00:00:00 UTC 5 tháng 10, 2013





<< kỷ cương kỷ lục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa